Giai đoạn đầu VinFast LUX A2.0 được hỗ trợ giá khách hàng sẽ phải bỏ ra số tiền ít hơn để xe có thể lăn bánh, cụ thể khởi điểm từ 985 triệu đồng.
Phiên bản VinFast LUX A2.0 concept sau khi xuất hiện tại triển lãm Paris 2018 đã được đưa về Việt Nam trưng bày tại công viên Thống Nhất trong 2 ngày 20 va 21/11 sau đó tiếp tục xuất hiện phục vụ người dân trong TP.HCM vào ngày 25-26/11 tiếp đó. Tại buổi ra mắt tại Hà Nội, VinFast công bố mức giá gia đoạn đầu áp dụng chính sách '3 Không' của VinFast LUX A2.0 là 800 triệu đồng, giai đoạn sau ngừng hỗ trợ giá sẽ là 1300 triệu đồng (cả 2 mức giá đều chưa có VAT).
Nội thất VinFast LUX A2.0 cao cấp với nhiều trang bị tiện nghi như màn hình cảm ứng 10,4 inch, vô lăng bọc da chỉnh cơ 4 hướng, ghế ngồi bọc da cao cấp, điều hòa tự động, hệ thống loa, đèn nội thất, khởi động bằng nút bấm... Thiết kế tổng thể khoang cabin được đánh giá cao, giống như một mẫu xe cận sang. Về trang bị an toàn, xe sở hữu: Hệ thống ABS, EBD, BA; Hệ thống ESC, TCS, HSA, ROM; Hệ thống hỗ trợ khởi hành xuống dốc HDC; Camera lùi; Cảm biến đỗ xe; Hệ thống cảnh báo điểm mù...
Xe sử dụng động cơ xăng tăng áp 2,0 lít I4 cho 2 mức công suất là 174 mã lực và 228 mã lực. Với mức công suất 174 mã lực, mô men xoắn cực đại tương ứng là 300 Nm, giúp xe tăng tốc lên 100 km/h trong 8,9 giây. Mức mô men xoắn 350 Nm còn lại đi kèm công suất 228 mã lực giúp xe tăng tốc lên 100 km/h chỉ trong 7,1 giây. Động cơ xe kết hợp cùng dẫn động cầu sau và hộp số tự động 8 cấp.
Theo một số nguồn tin, những chiếc xe VinFast bản thương mại xuất xưởng từ nhà máy tại Hải Phòng sẽ ra mắt vào tháng 6/2019 và bán ra thị trường sau đó. Rất nhiều người háo hức chờ đợi thời điểm mẫu xe mới của VinFast có thể chính thức chạy trên đường phố Việt Nam.
Giá xe VinFast LUX A2.0 | Giá xe VinFast LUX A2.0 đã áp dụng 10% VAT | |
Áp dụng chính sách hỗ trợ giá giai đoạn đầu | 800 | 880 |
Ngừng chính sách hỗ trợ giá giai đoạn sau | 1300 | 1430 |
Mức giá lăn bánh của VinFast LUX A2.0 được tính sau khi áp dụng 10% thuế VAT và cộng thêm các mức thuế, phí bắt buộc như sau:
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 880.000.000 | 880.000.000 | 880.000.000 |
Phí trước bạ | 105.600.000 | 88.000.000 | 88.000.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 13.200.000 | 13.200.000 | 13.200.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.021.080.700 | 994.480.700 | 984.480.700 |
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.430.000.000 | 1.430.000.000 | 1.430.000.000 |
Phí trước bạ | 171.600.000 | 143.000.000 | 143.000.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 21.450.000 | 21.450.000 | 21.450.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.645.330.700 | 1.607.730.700 | 1.597.730.700 |