Sedan VinFast LUX A2.0 bất ngờ lộ diện lần đầu tại Việt Nam
Chiếc VinFast LUX A2.0 vừa có màn khui công bất ngờ tại Việt Nam. Trước đó, nhiều thông tin cho biết SUV LUX SA2.0 cũng đã xuất hiện.
Theo tin tức ô tô, chiếc sedan VinFast LUX A2.0 đã lộ diện hoàn toàn khi không hề bị che chắn, đồng thời được khui công ngay tại khu vực Long Biên (Hà Nội). Trước đó, chiếc xe đã được bọc kín trong thùng gỗ và vận chuyển bằng xe chuyên dụng từ sân bay Nội Bài về khu đô thị Vinhomes Riverside Long Biên.
Sedan VinFast A2.0 xuất hiện lần đầu tại Việt Nam
Được biết, những hình ảnh ghi lại cảnh khui công của chiếc sedan VinFast vừa được chia sẻ trên mạng xã hội. Ngoài ra, nhiều thông tin cho biết VinFast LUX SA2.0 cũng đã xuất hiện tại Việt Nam và thu hút không kém.
Nhiều người cho rằng, xe ô tô mới LUX A2.0 này là mẫu xe từng được trưng bày tại Paris Motor Show hồi đầu tháng 10/2018. Ý kiến trên khá hợp lý khi VinFast mới chỉ giới thiệu 2 sản phẩm mẫu. Trong khi, các phiên bản thương mại sẽ sớm được xuất xưởng từ nhà máy ở Hải Phòng.
Theo đó, VinFast LUX A2.0 được phát triển trên nền tảng BMW 5-Series F10 và trang bị động cơ N20. Khối động cơ này sẽ giúp xe sản sinh công suất 174 hoặc 228 mã lực và mô men xoắn đạt 300 Nm. Ngoài ra, xe cũng sử dụng hộp số 8 cấp do ZF sản xuất.
Hình ảnh chiếc sedan VinFast LUX A2.0 lộ diện tại Việt Nam
Dự đoán giá xe VinFast LUX A2.0
Theo đánh giá của các chuyên gia trong ngành, khả năng cao chiếc sedan VinFast LUX A2.0 sẽ nằm trong phân khúc xe hạng D, đối đầu với Toyota Camry và Mazda 6. Dự kiến, giá xe sẽ dao động từ 800 - 1 tỷ đồng.
Thông số kỹ thuật xe VinFast LUX A2.0
Thông số | VinFast LUX A2.0 |
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) | 4.973 x 1.900 x 1.464 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.968 |
Số chỗ ngồi | 5 |
Động cơ | 4 xi-lanh thẳng hàng, Turbo tăng áp kép kiểu Twin |
Dung tích xi-lanh | 1.997 cc |
Công suất (hp/rpm) | 174/ 4.500 - 6.000 |
228/ 5.000 - 6.000 | |
Mô-men xoắn (Nm/rpm) | 300/ 1.750 - 4.000 |
350/1.750 - 4.500 | |
Hộp số | Tự động 8 cấp ZF |
Dẫn động | RWD |
Nhiên liệu | Xăng |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 |
Hệ thống trợ lực | Hệ thống trợ lực lai (Hybrid) |
Khả năng tăng tốc (0-100km/h) | 8,9/7,1 giây |