Sedan VinFast LUX A2.0 bất ngờ lộ diện lần đầu tại Việt Nam

CV 08/11/2018 14:52

Chiếc VinFast LUX A2.0 vừa có màn khui công bất ngờ tại Việt Nam. Trước đó, nhiều thông tin cho biết SUV LUX SA2.0 cũng đã xuất hiện.

Theo tin tức ô tô, chiếc sedan VinFast LUX A2.0 đã lộ diện hoàn toàn khi không hề bị che chắn, đồng thời được khui công ngay tại khu vực Long Biên (Hà Nội). Trước đó, chiếc xe đã được bọc kín trong thùng gỗ và vận chuyển bằng xe chuyên dụng từ sân bay Nội Bài về khu đô thị Vinhomes Riverside Long Biên. 

Sedan VinFast A2.0

Sedan VinFast A2.0 xuất hiện lần đầu tại Việt Nam

Được biết, những hình ảnh ghi lại cảnh khui công của chiếc sedan VinFast vừa được chia sẻ trên mạng xã hội. Ngoài ra, nhiều thông tin cho biết VinFast LUX SA2.0 cũng đã xuất hiện tại Việt Nam và thu hút không kém. 

Nhiều người cho rằng, xe ô tô mới LUX A2.0 này là mẫu xe từng được trưng bày tại Paris Motor Show hồi đầu tháng 10/2018. Ý kiến trên khá hợp lý khi VinFast mới chỉ giới thiệu 2 sản phẩm mẫu. Trong khi, các phiên bản thương mại sẽ sớm được xuất xưởng từ nhà máy ở Hải Phòng. 

Theo đó, VinFast LUX A2.0 được phát triển trên nền tảng BMW 5-Series F10 và trang bị động cơ N20. Khối động cơ này sẽ giúp xe sản sinh công suất 174 hoặc 228 mã lực và mô men xoắn đạt 300 Nm. Ngoài ra, xe cũng sử dụng hộp số 8 cấp do ZF sản xuất. 

Hình ảnh chiếc sedan VinFast LUX A2.0 lộ diện tại Việt Nam

Hình ảnh chiếc sedan VinFast LUX A2.0 1

Hình ảnh chiếc sedan VinFast LUX A2.0 2

Hình ảnh chiếc sedan VinFast LUX A2.0 3

VinFast LUX A2.0 lộ diện tại Việt Nam 8

Hình ảnh chiếc sedan VinFast LUX A2.0 4

Sedan VinFast LUX A2.0 lộ diện tại Việt Nam 5

Sedan VinFast LUX A2.0 lộ diện tại Việt Nam 7

Sedan VinFast LUX A2.0 lộ diện tại Việt Nam 8

Dự đoán giá xe VinFast LUX A2.0

Theo đánh giá của các chuyên gia trong ngành, khả năng cao chiếc sedan VinFast LUX A2.0 sẽ nằm trong phân khúc xe hạng D, đối đầu với Toyota Camry và Mazda 6. Dự kiến, giá xe sẽ dao động từ 800 - 1 tỷ đồng. 

Thông số kỹ thuật xe VinFast LUX A2.0

Thông sốVinFast LUX A2.0
Kích thước tổng thể D x R x C (mm)4.973 x 1.900 x 1.464
Chiều dài cơ sở (mm)2.968
Số chỗ ngồi5
Động cơ4 xi-lanh thẳng hàng, Turbo tăng áp kép kiểu Twin
Dung tích xi-lanh1.997 cc
Công suất (hp/rpm)174/ 4.500 - 6.000
228/ 5.000 - 6.000
Mô-men xoắn (Nm/rpm)300/ 1.750 - 4.000
350/1.750 - 4.500
Hộp sốTự động 8 cấp ZF
Dẫn độngRWD
Nhiên liệuXăng
Tiêu chuẩn khí thảiEuro 5
Hệ thống trợ lựcHệ thống trợ lực lai (Hybrid)
Khả năng tăng tốc (0-100km/h)8,9/7,1 giây

CV