Ý nghĩa thực sự đằng sau tên gọi VinFast Fadil

TH 22/11/2018 11:02

VinFast Fadil mới ra mắt thị trường ô tô Việt Nam với phong cách trẻ trung, năng động. Cái tên của mẫu xe cỡ nhỏ này cũng có ý nghĩa tương tự.

Theo tin tức ô tô, VinFast Fadil đã chính thức “trình diện” khách hàng Việt trong một sự kiện chung của VinFast hôm 20/11 tại công viên Thống Nhất (Hà Nội).

VinFast Fadil

Ý nghĩa đằng sau tên gọi VinFast Fadil 

Tại đây, đại diện thương hiệu ô tô Việt chia sẻ rằng, Fadil trong tiếng Ả Rập thường là tên gọi của trẻ con, cụ thể là bé trai. Ngoài ra nó còn có ý nghĩa là khoáng đạt, rộng lượng đúng với tiêu chí mà VinFast hướng đến khi sản xuất mẫu Fadil, một chiếc xe trẻ trung, năng động và tiện dụng phù hợp với điều kiện giao thông trong nước. 

Nhìn tổng thể, mẫu xe ô tô mới của VinFast trông khá nhỏ nhắn so với “cựu vương” Hyundai Grand i10 khi sở hữu kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 3.675 x 1.632 x 1.495 mm, chiều dài cơ sở đạt 2.385 mm. Được biết, VinFast Fadil trang bị động cơ duy nhất là loại 1.4L, 4 xi lanh thẳng hàng, sản sinh công suất tối đa 98 mã lực tại 6.200 vòng/phút và mô-men xoắn 128 Nm tại 4.000 vòng/phút.

Giá bán của VinFast Fadil ở giai đoạn ưu đãi theo chính sách 3 Không là 336 triệu, sau đó nó sẽ có giá chính thức là 423 triệu đồng. 

VinFast Klara có nghĩa là trong sáng

VinFast Klara có ý nghĩa là trong sáng

Tương tự như Fadil, mẫu xe máy điện Klara cũng được đặt cho trẻ em, thường là tên gọi của bé gái. Ngoài ra, trong tiếng Thụy Điển nó còn có ý nghĩa trong sáng, tinh khiết. Một vài chi tiết trên xe đã thể hiện đúng tên gọi này như thiết kế mang hình khối kim cương 6 cạnh ở đèn pha, hông xe, ổ khóa. 

Trước đó, bộ đôi sedan và SUV đầu tiên của VinFast cũng được tiết lộ ý nghĩa tên gọi. Cụ thể, cặp đôi xe VinFast có tên lần lượt là VinFast LUX A2.0 và VinFast LUX SA2.0. Trong đó, chữ LUX là viết tắt của từ Luxury, dùng để định vị 2 mẫu xe thuộc phân khúc cao cấp. 

Tên gọi dành cho bộ đôi xe VinFast

Tên gọi dành cho bộ đôi xe VinFast có ý nghĩa sang trọng, cao cấp

Còn chữ A được hiểu là ký tự đầu tiên trong bảng chữ cái có ý nghĩa tiên phong khi 2 mẫu xe này là sản phẩm đầu tiên của VinFast trong ngành công nghiệp ô tô. Ngoài ra cũng có thể hiểu chữ A với ý nghĩa tiêu chuẩn hạng A, những sản phẩm đạt chất lượng cao. Cuối cùng là hậu tố 2.0 dùng để chỉ thông số kỹ thuật, dung tích động cơ của 2 mẫu xe. Ngoài ra, chữ S ở tên mẫu SUV là nhằm phân biệt giữa 2 mẫu xe. 

Được biết, trong 2 ngày diễn ra sự kiện ra mắt và trưng bày tại công viên Thống Nhất (Hà Nội), VinFast đã thu về khoảng 2.000 đơn đặt hàng đặt mua ô tô và xe máy điện. Con số này chưa tính đến lượt đăng ký mua trực tuyến. Riêng xe máy điện VinFast Klara, chỉ sau 15 phút mở bán chiều 20/11, đã có 300 chiếc của lô đầu tiên được mua sạch. Kết quả trên mang đến dự báo tích cực cho thành công của những mẫu xe mang thương hiệu VinFast. 

Chưa kể, từ 25-26/11, một sự kiện tương tự cũng sẽ diễn ra tại TPHCM, cụ thể là ở Vinhome Central Park. Nhiều khả năng số lượng người xem có thể sẽ đạt con số khổng lồ và số lượt đơn đặt mua xe cũng không khác so với Hà Nội. 

Một số hình ảnh VinFast Fadil trong ngày ra mắt tại Hà Nội

VinFast Fadil trong ngày ra mắt tại Hà Nội 1

VinFast Fadil trong ngày ra mắt tại Hà Nội 12

VinFast Fadil trong ngày ra mắt tại Hà Nội 2

VinFast Fadil trong ngày ra mắt tại Hà Nội 3

VinFast Fadil trong ngày ra mắt tại Hà Nội 4

VinFast Fadil trong ngày ra mắt tại Hà Nội 5

VinFast Fadil trong ngày ra mắt tại Hà Nội 6

VinFast Fadil trong ngày ra mắt tại Hà Nội 7

VinFast Fadil trong ngày ra mắt tại Hà Nội 8

VinFast Fadil trong ngày ra mắt tại Hà Nội 9

vinFast Fadil trong ngày ra mắt tại Hà Nội 10

VinFast Fadil trong ngày ra mắt tại Hà Nội 11

Video giới thiệu VinFast Fadil

Thông số kỹ thuật của VinFast Fadil tại Việt Nam

Thông sốVinFast Fadil tiêu chuẩnVinFast Fadil cao cấp
Kích thước
Kích thước tổng thể D x R x C (mm)3.676 x 1.632 x 1.495
Chiều dài cơ sở (mm)2.385
Khối lượng không tải (kg)9921.005
Động cơ và Vận hành
Động cơ1.4L, động cơ xăng, 4 xi lanh thẳng thàng
Công suất tối đa (mã lực @ vòng/phút)98 @ 6.200
Mô men xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút)128 @ 4.400
Hộp sốCVT
Dẫn độngFWD
Hệ thống treo trước/sauMacPherson/Phụ thuộc, dằm xoắn
Trợ lực láiTrợ lực điện
Ngoại thất
Đèn chiếu xa và chiếu gầnHalogen
Đèn chiếu sáng ban ngàyHalogenLED
Đèn sương mù trước
Đèn hậuHalogenLED
Đèn phanh thứ 3 trên cao
Gương chiếu hậuChỉnh, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ và chức năng sấy gương
Kích thước lốp185/55R15
La-zăngHợp kim nhômHợp kim nhôm, 2 màu
Lốp dự phòng
Nội thất
Màu nội thấtĐen/Xám
Chất liệu bọc ghếDa tổng hợp
Điều chỉnh ghế hàng trướcChỉnh cơ 6 hướng ghế lái, chỉnh cơ 4 hướng ghế hành khách
Hàng ghế sauGập 60/40
Vô lăngChỉnh cơ 2 hướngChỉnh cơ 2 hướng, bọc da, tích hợp điều chỉnh âm thanh
Gương trên tấm chắn nắngBên láiBên lái và hành khách
Đèn trần trước/sau
Thảm lót sàn
Tiện nghi
Màn hình đa thông tin
Hệ thống điều hòaChỉnh cơTự động
Hệ thống giải tríAM/FM, MP3Màn hình cảm ứng 7 inch, kết nối điện thoại thông minh, AM/FM, MP3
Hệ thống âm thanh6 loa
Cổng USB1 cổng2 cổng
Kết nối Bluetooth, chức năng đàm thoại rảnh tayTích hợp trên vô lăng
An toàn, an ninh
Hệ thống phanh trước/sauĐĩa/Tang trống
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
Chức năng phân phối lực phanh điện tử EBD
Hệ thống cân bằng điện tử ESC
Chức năng kiểm soát lực kéo TCS
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA
Chức năng chống lật
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sauKhông
Camera lùiKhông
Căng đai khẩn cấp hàng ghế trước
Cảnh báo thắt dây an toàn 2 hàng ghế
Móc cố định ghế trẻ em ISO/FIX
Hệ thống túi khí2 túi khí6 túi khí
Khóa cửa tự động khi xe di chuyểnKhông
Chìa khóa mã hóa
Cảnh báo chống trộmKhông

TH